bắn vào bầy chim đang bay; (nghĩa rộng) bắn bừa bãi vào đám đông
ngoại động từ
nhuộm nâu; quệt nâu, sơn nâu
rán vàng (thịt, cá); phi
to brown onions
phi hành
làm rám nắng
face browned by the sun
mặt rám nắng
nội động từ
hoá nâu, hoá sạm
chín vàng (cá rán...)
I'm browned off with it
(từ lóng) tôi chán ngấy cái đó rồi
/braun/
tính từ nâu brown paper giấy nâu gói hàng rám nắng (da) !to do brown (từ lóng) bịp, đánh lừa
danh từ màu nâu quần áo nâu (từ lóng) đồng xu đồng the brown bầy chim đang bay to fire into the brown bắn vào bầy chim đang bay; (nghĩa rộng) bắn bừa bãi vào đám đông
ngoại động từ nhuộm nâu; quệt nâu, sơn nâu rán vàng (thịt, cá); phi to brown onions phi hành làm rám nắng face browned by the sun mặt rám nắng
nội động từ hoá nâu, hoá sạm chín vang (cá rán...) !I'm browned off with it (từ lóng) tôi chán ngấy cái đó rồi