Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
fury





fury
['fjuəri]
danh từ
cơn giận dữ điên cuồng và mãnh liệt; cơn điên tiết; sự thịnh nộ
in a fury
đang cơn giận dữ
speechless with fury
giận đến nỗi không nói được
trạng thái hoặc tình trạng xúc động cao độ, nhất là giận dữ và vui sướng
he was in one of his uncontrollable furies
anh ấy ở trong trạng thái giận dữ không kiềm chế nổi
she flew into a fury when I wouldn't lend her any money
bà ấy nổi khùng khi tôi không cho vay đồng nào
sức mạnh hoặc sự dữ dội của hành động, thời tiết.......
the fury of the storm abated
sức mạnh của cơn bão đã giảm xuống
the fury of the wind
sức mạnh mãnh liệt của cơn gió
the fury of the battle
tính chất ác liệt của trận đánh
người giận dữ hung tợn (nhất là đàn bà hoặc con gái); sư tử Hà đông
(The Furies) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn, được đưa từ địa ngục lên để trừng trị tội ác
like fury
với cố gắng, tốc độ, sự tập trung.... lớn; như điên
he ran like fury to catch the bus
anh ấy chạy như điên để kịp lên xe búyt


/'fjuəri/

danh từ
sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết
in a fury đang cơn giận dữ
sự ham mê, sự cuồng nhiệt
sự ác liệt, sự mãnh liệt
the fury of the battle tính chất ác liệt của trận đánh
the fury of the wind sức mạnh mãnh liệt của cơn gió
sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác
(số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm)
(số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn
(số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù !like fury
giận dữ, điên tiết
mãnh liệt, mạnh mẽ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fury"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.