gore
gore | [gɔ:] | | danh từ | | | máu đông | | | (thơ ca) máu | | | to lie in one's gore | | nằm trong vũng máu | | ngoại động từ | | | húc (bằng sừng) | | | to be gored to death | | bị húc chết | | | đâm thủng (thuyền bè...) (đá ngầm) | | danh từ | | | vạt chéo, mảnh vải chéo (áo, váy, cánh buồm...) | | | mảnh đất chéo, doi đất | | ngoại động từ | | | cắt thành vạt chéo | | | khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...) |
múi (cầu)
/gɔ:/
danh từ máu đông (thơ ca) máu to lie in one's gore nằm trong vũng máu
ngoại động từ húc (bằng sừng) to be gore d to death bị húc chết đâm thủng (thuyền bè...) (đá ngầm)
danh từ vạt chéo, mảnh vải chéo (áo, váy, cánh buồm...) mảnh đất chéo, doi đất
ngoại động từ cắt thành vạt chéo khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)
|
|