Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
moon





moon


moon

The Earth has one moon. The moon has no atmosphere. The same side of the moon always faces the Earth.

[mu:n]
danh từ
mặt trăng
new moon
trăng non
full moon
trăng tròn; trăng rằm
crescent moon
trăng lưỡi liềm
ánh trăng
(thơ ca) tháng
to cry for the moon
(xem) cry
to shoot the moon
(từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
many moons ago
cách đây rất lâu
once in a blue moon
rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
I see her once in a blue moon
năm thì mười hoạ tôi mới gặp cô ta
the man in the moon
chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
to be over the moon at something
sung sướng vô ngần về điều gì
nội động từ (+ about, around...)
đi lang thang vơ vẩn
có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng
ngoại động từ
to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày



(thiên văn) mặt trăng
full m. tuần trăng tròn
new m. tuần trăng non

/mu:n/

danh từ
mặt trăng
new moon trăng non
crescent moon trăng lưỡi liềm
ánh trăng
(thơ ca) tháng !to cry for the moon
(xem) cry !to shoot the moon
(từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà !once in a blue moon
rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ !the man in the moon
chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn

nội động từ ( about, around...)
đi lang thang vơ vẩn
có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng

ngoại động từ
to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "moon"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.