pan
pan
You can cook food in a pan. | [pæn - pɑ:n] |
| danh từ |
| | lá trầu không (để ăn trầu) |
| | miếng trầu |
| | xoong, chảo; luợng đựng trong xoang, chảo |
| | a frying-pan |
| chảo rán |
| | a pan hot fat |
| một chảo mỡ nóng |
| | đĩa cân |
| | cái giần (để đãi vàng) |
| | (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...) |
| | (địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo |
| | (địa lý,địa chất) tầng đất cái (như) hard pan |
| | ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ) |
| | sọ (như) brain pan |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt |
| | hồ muối (như) salt-pan |
| | a flash in the pan |
| | như flash |
| danh từ (Pan) |
| | (thần thoại,thần học) thần Pan (thần đồng quê Hy lạp) |
| | ông Tạo |
| | đạo nhiều thần |
| ngoại động từ |
| | (+ off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần) |
| | (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc |
| | (điện ảnh) phát thanh quay quét (quay sang phải sang trái theo một đối tượng, một cảnh vật); quay theo kiểu đó |
| | the shot panned slowly across the room |
| phim quay từ từ lướt ngang cảnh gian phòng |
| nội động từ (+ out) |
| | đãi được vàng, có vàng (cát...) |
| | (nghĩa bóng) kết quả |
| | how did it pan out? |
| việc ấy kết quả thế nào? |
| | it panned out well |
| cái đó kết quả khá |
/pæn - pɑ:n/
pɑ:n/
danh từ (Pan)
(thần thoại,thần học) thần đồng quê
ông Tạo
đạo nhiều thần
danh từ
lá trầu không (để ăn trầu)
miếng trầu
xoong, chảo
đĩa cân
cái giần (để đãi vàng)
(kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)
(địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo
(địa lý,địa chất) tầng đất cái ((cũng) hard pan)
ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)
sọ ((cũng) brain pan)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt
ngoại động từ
(
off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)
(thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
nội động từ ( out)
đâi được vàng, có vàng (cát...)
(nghĩa bóng) kết quả
how did it pan out? việc ấy kết quả thế nào?
it panned out well cái đó kết quả khá