song
song | [sɔη] | | danh từ | | | sự hát; tiếng hát, thanh nhạc | | | to burst forth into song | | cất tiếng hát | | | sự hót; tiếng hót | | | the song of the birds | | tiếng chim hót | | | bài hát, điệu hát | | | love song | | bản tình ca | | | thơ ca | | | nothing to make a song about | | | (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề) | | | not worth an old song | | | không đáng được một xu | | | song and dance | | | hát múa | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng | | | for a song | | | (thông tục) với giá rất hạ; rẻ | | | make a song and dance (about something) | | | (thông tục) làm om sòm ầm ĩ (về cái gì) thường là không cần thiết |
/sɔɳ/
danh từ tiếng hát; tiếng hót to burst forth into song cất tiếng hát the song of the birds tiếng chim hót bài hát, điệu hát love song bản tình ca thơ ca !to buy for a mere song mua rẻ !nothing to make a song about (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề) !not worth an old song không đáng được một xu !song and dance hát múa (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng
|
|