white
white
white Snow is white. | [wait] | | tính từ | | | trắng, bạch, bạc | | | white hair | | tóc bạc | | | tái mét, xanh nhợt, trắng bệch | | | to turn (go) white | | tái đi, nhợt nhạt | | | to bleed somebody white | | (nghĩa bóng) lấy sạch tiền của ai | | | to be as white as a sheet | | xanh như tàu lá | | | trong, không màu sắc (nước, không khí...) | | | (nghĩa bóng) ngây thơ, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội | | | to have white hands | | có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lương thiện | | | (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phản cách mạng, phản động | | | white elephant | | | voi trắng | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm | | | to show the white feather | | | (xem) feather | | | white light | | | ánh sáng mặt trời | | | (nghĩa bóng) nhận xét khách quan | | | white war | | | chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế | | | while witch | | | thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện | | danh từ | | | màu trắng | | | sắc tái, sự tái nhợt | | | her face was a deadly white | | mặt cô ta tái nhợt di như thây ma | | | vải trắng, quần áo trắng, đồ trắng | | | to be dressed in white | | mặc đồ trắng | | | lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt) | | | the white of an egg | | lòng trắng trứng | | | the white of the eye | | tròng trắng mắt | | | bột trắng (mì, đại mạch...) | | | người da trắng | | | (y học) khí hư |
trắng /wait/ tính từ trắng, bạch, bạc white hair tóc bạc tái mét, xanh nhợt, trắng bệch to turn (go) white tái đi, nhợt nhạt to bleed white lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt to be as white as a sheet xanh như tàu lá trong, không màu sắc (nước, không khí...) (nghĩa bóng) ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội to have white hands có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lưng thiện (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động !white elephant voi trắng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm !to show the white feather (xem) feather !white light ánh sáng mặt trời (nghĩa bóng) nhận xét khách quan !white war chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế !while witch thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện
danh từ màu trắng sắc tái, sự tái nhợt her face was a deadly white mặt cô ta tái nhợt di như thây ma vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng to be dressed in white mặc đồ trắng lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt) the white of an egg lòng trắng trứng the white of the eye tròng trắng mắt bột trắng (mì, đại mạch...) người da trắng (y học) khí hư
|
|