| [ækt] |
| danh từ |
| | việc làm; hành vi; hành động |
| | act of violence |
| hành động bạo lực |
| | it is an act of kindness/a kind act to help the poor |
| giúp đỡ người nghèo là một việc làm/nghĩa cử nhân từ |
| | this dreadful murder is surely the act of a mad man |
| án mạng khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên dại |
| | đạo luật |
| | to pass an act |
| thông qua một đạo luật |
| | act of parliament |
| một đạo luật của quốc hội |
| | hồi (một phân đoạn trong một trong vở kịch) |
| | a play in five acts |
| vở kịch năm màn |
| | tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...) |
| | a circus act |
| tiết mục xiếc |
| | a song and dance act |
| tiết mục múa hát |
| | sự giả vờ; sự ra vẻ |
| | Don't believe what she says - it's all an act! |
| Đừng tin những điều cô ta nói - tất cả chỉ là vờ vịt thôi! |
| | (the) Acts (of the Apostles) |
| | (trong Kinh Thánh) các thiên kể về sự nghiệp của các Tông đồ |
| | an act of God |
| | thiên tai (bão lụt, động đất...) |
| | insured against all loss or damage, including that caused by an act of God |
| được bảo hiểm về mọi sự mất mát hoặc thiệt hại, kể cả mất mát hoặc thiệt hại do thiên tai gây ra |
| | to be/get in on the act |
| | tham gia vào một công cuộc kinh doanh |
| | to do a disappearing act |
| | xem disappear |
| | to put on an act |
| | (từ lóng) khoe mẽ (để che đậy thực tế) |
| | (to catch somebody) in the (very) act (of doing something) |
| | (phát hiện ai) đang làm việc gì |
| | I caught your favourite daughter in the (very) act (of smoking) |
| Tôi bắt gặp quả tang con gái cưng của anh (đang hút thuốc) |
| | In climbing a tree, he slipped and fell headlong |
| Trong lúc leo cây, anh ta trượt chân và ngã đâm đầu xuống |
| ngoại động từ |
| | đóng (vai) trong một vở kịch, bộ phim... |
| | to act a part |
| đóng một vai |
| | to act (the part of) Hamlet; to act Hamlet |
| đóng vai Hăm-lét |
| | She's not really insolent - she's just acting the demi-mondaine |
| Cô ấy không phải xấc láo thật đâu - cô ấy chỉ đang đóng vai ả giang hồ thôi |
| | to act/play the fool |
| | xem fool |
| | to act/play the goat |
| | xem goat |
| nội động từ |
| | hành động |
| | to act like a fool |
| hành động như một thằng điên |
| | you acted wisely by/in telling him the whole truth |
| anh đã hành động khôn ngoan khi kể hết sự thật cho ông ấy nghe |
| | the police refused to act without a search-warrant |
| cảnh sát không chịu ra tay khi chưa có lệnh khám nhà |
| | (to act as somebody / something) thực hiệnvai trò hoặc nhiệm vụ của ai/cái gì |
| | to act as interpreter |
| làm phiên dịch |
| | Nobody can drive a car, so I have to act as a driver |
| Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy |
| | (to act for / on behalf of somebody) hành động nhân danh ai; thay mặt/đại diện ai |
| | (to act on something) tác động/ảnh hưởng đến cái gì |
| | alcohol acts on the nerves |
| rượu có tác động đến thần kinh |
| | đóng kịch; diễn kịch; diễn xuất |
| | to act very well |
| thủ vai rất đạt; diễn xuất rất hay |
| | (to act upon / on something) hành động theo cái gì; làm theo cái gì |
| | to act on someone's advice |
| hành động theo lời khuyên của ai |
| | (to act up to something) hành động cho xứng đáng với cái gì |
| | to act up to one's reputation |
| hành động xứng đáng với thanh danh của mình |
| | to act up |
| | gây phiền toái (do vận hành kém, do hỏng hóc..) |