address
address
An address lists where someone lives or works. On a piece of mail, an address tells the Post Office where to bring a letter or package. | [ə'dres] |
| danh từ |
| | địa chỉ |
| | my home/business address is 191 Hoang Van Thu Street |
| địa chỉ nhà/cơ quan của tôi là 191 phố Hoàng Văn Thụ |
| | bài nói chuyện; bài diễn văn |
| | (số nhiều) lời tỏ tình; lời tán tỉnh |
| | to pay one's addresses to a lady |
| tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà |
| | a form of address |
| | xem address |
| ngoại động từ |
| | (to address something to somebody / something) đề địa chỉ |
| | to address a letter |
| đề địa chỉ trên một bức thư |
| | the postcard was wrongly addressed to (us at) our old home |
| bưu thiếp gửi chúng tôi đề sai địa chỉ vào nhà cũ của chúng tôi |
| | (to address something to somebody / something) gửi thẳng (lời nhận xét, lời tuyên bố) đến ai/vật gì |
| | please address all comments to the director-general |
| xin vui lòng gửi mọi thắc mắc đến tổng giám đốc |
| | (to address somebody as something) dùng (tên riêng hoặc chức tước) khi nói hoặc viết cho ai |
| | Don't address me as ' Major-general ': I'm only a colonel |
| Đừng gọi tôi là 'Thiếu tướng': Tôi chỉ mới là đại tá thôi |
| | đọc một bài diễn văn, nói chuyện (với một người hoặc đám đông) một cách trang trọng |
| | The chairwoman will now address the meeting |
| Bây giờ bà chủ tịch sẽ nói chuyện với hội nghị |
| | (to address oneself to something) chú tâm/chuyên tâm vào điều gì |
| | (thể dục,thể thao) nhằm vào (quả bóng) trong trò đánh cầu |
| | (tin học) trữ hoặc lấy ra (một mẩu tin) bằng cách dùng bảng hướng dẫn |
(Tech) địa chỉ; vị trí; định đia chỉ, định vị (d/đ)
địa chỉ
current a. địa chỉ hiện đại
fast a. địa chỉ cố định
floating a. địa chỉ di động
start a. địa chỉ [ban đầu, xuất phát]
zero a. địa chỉ không, địa chỉ zerô
/ə'dres/
danh từ
địa chỉ
bài nói chuyện, diễn văn
cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện
sự khéo léo, sự khôn ngoan
(số nhiều) sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh
to pay one's addresses to a lady tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà
(thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng
ngoại động từ
đề địa chỉ
to a letter đề địa chỉ trên một bức thư
gửi
to address a letter to somebody gửi một bức thư cho ai
xưng hô, gọi
how to address an ambassador xưng hô như thế nào với một đại sứ
nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho
to oneself to someone nói với ai; viết (thư) cho ai
to address an audience nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả
to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý
to address oneself to a task toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ
(thể dục,thể thao) nhắm
to address the ball nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)