agitation
agitation | [,ædʒi'tei∫n] | | danh từ | | | tâm trạng bối rối, lo âu | | | to be in a state of great agitation | | đang rất bối rối | | | sự công khai ủng hộ hoặc chống cái gì | | | women leading the agitation for equal rights | | những người phụ nữ dẫn đầu cuộc vận động đòi quyền bình đẳng |
/,ædʤi'teiʃn/
danh từ sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển sự khích động, sự xúc động, sự bối rối sự suy đi tính lại, sự suy nghĩ lung (một vấn đề gì); sự thảo luận sự khích động quần chúng, sự gây phiến động
|
|