| [ə'hed] |
| phó từ |
| | xa hơn về phía trước (thời gian hoặc không gian) |
| | he ran ahead |
| anh ta chạy về phía trước |
| | the way ahead was blocked by fallen trees |
| con đường ở phía trước bị cây đổ chắn ngang |
| | obstacles ahead |
| chướng ngại vật ở phía trước |
| | the time to relax is when we're ahead |
| thời gian để thư giãn là khi chúng ta vượt lên trước |
| | go ahead! |
| đi lên!, tiến lên!, cứ tiếp tục đi! |
| | to look ahead |
| nhìn trước, lo xa |
| giới từ |
| | (ahead of somebody / something) về phía trước trong không gian hoặc thời gian |
| | directly ahead of us is the royal palace |
| ngay phía trước chúng ta là cung điện hoàng gia |
| | London is about five hours ahead of New York |
| Giờ London sớm hơn New York khoảng năm giờ |
| | Ahead of us lay ten days of intensive training |
| Trước mắt chúng ta có mười ngày luyện tập khẩn trương |
| | dẫn đầu ai/cái gì; tiến xa hơn |
| | She was always well ahead of the rest of the class |
| Cô ta bao giờ bao giờ cũng vượt xa các bạn cùng lớp về học lực |
| | His ideas were ahead of his time |
| Tư tưởng của ông ấy vượt quá thời đại của ông ấy |