| [ɔ:l] |
| tính từ |
| | (dùng với danh từ số nhiều, danh từ không đếm được, danh từ có thể theo sau the / this / that / these / those, my / his / her... hoặc một con số) tất cả; hết thảy; toàn bộ; suốt trọn; mọi |
| | all horses are animals, but not all animals are horses |
| ngựa nào cũng là động vật, nhưng không phải động vật nào cũng là ngựa |
| | all the people you invited are coming |
| tất cả những người mà ông mời đều đang đến |
| | all my plants have died |
| tất cả các cây của tôi đều đã chết |
| | all Vietnam |
| toàn nước Việt Nam |
| | in all respects |
| về mọi phương diện |
| | all five men are hard workers |
| cả năm người đều là những người lao động tích cực |
| | he has lived all his life in London |
| ông ấy đã sống trọn đời ở Luân Đôn |
| | all year/month/week/day |
| suốt năm/tháng/tuần/ngày |
| | she was abroad all last summer |
| cô ta ở nước ngoài suốt mùa hè vừa qua |
| | we were unemployed (for) all that time |
| chúng tôi thất nghiệp suốt thời gian ấy |
| | all wood tends to shrink |
| mọi thứ gỗ đều có khuynh hướng co lại |
| | you've had all the fun and I've had all the hard work |
| anh được hưởng mọi thú vui, còn tôi thì phải làm đủ thứ việc cực nhọc |
| | all this mail must be answered |
| tất cả chỗ thư từ này cần được trả lời |
| | lớn nhất có thể được |
| | with all speed/haste/dispatch |
| với tốc độ/sự vội vã/sự khẩn trương cao nhất có thể được |
| | in all honesty/frankness/sincerity |
| với tất cả sự trung thực/thẳng thắn/trung thành |
| | bất cứ cái gì |
| | beyond all doubt changes are coming |
| không còn nghi ngờ gì nữa, sắp có những thay đổi |
| | he denied all knowledge of the crime |
| nó chối là không biết gì về vụ phạm tội này |
| | and all that (jazz, rubbish...) |
| | và những điều tương tự khác |
| | I'm bored by history - dates and battles and all that stuff |
| Tôi ngán môn sử - những niên hiệu, những trận đánh và tất cả những chuyện vớ vẩn như vậy |
| | not all that good/well |
| | không hay/tốt gì lắm |
| | He doesn't sing all that well |
| Nó hát chẳng hay gì lắm |
| | not as bad as all that |
| | không đến mức độ như thế |
| | they're not as rich as all that |
| họ cũng chẳng giàu đến như thế |
| đại từ |
| | tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ |
| | we had several bottles of beer left - all (of them) have disappeared |
| chúng tôi còn lại nhiều chai bia - tất cả (các chai đó) đều đã biến mất |
| | I invited my five sisters but not all (of them) can come |
| tôi mời năm chị của tôi nhưng không phải tất cả (họ) đều đến được |
| | some of the food has been eaten, but not all (of it) |
| đã ăn hết một phần thức ăn, nhưng không phải tất cả |
| | All of the mourners were dressed in black/They were all dressed in black |
| tất cả những người đi đưa ma đều mặc đồ đen/tất cả bọn họ đều mặc đồ đen |
| | Take all of the wine/Take it all |
| Hãy lấy tất cả chỗ rượu vang/hãy lấy tất cả chỗ đó |
| | all I want is peace and quiet |
| tất cả những gì tôi muốn là sự yên tĩnh |
| | all of us |
| tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta |
| | all is over! |
| thế là xong tất cả! |
| | all are unanimous to vote |
| tất cả đều nhất trí bầu |
| | that's all I know |
| đó là tất cả những điều tôi biết |
| | all but him |
| tất cả trừ nó ra |
| | above all |
| | (xem) above |
| | all in all |
| | nói chung, nhìn chung |
| | all in all it had been a great success |
| nói chung, đây là một thành công lớn |
| | all or nothing |
| | (về một quá trình hành động) đòi hỏi mọi nỗ lực |
| | it's all or nothing - if we don't score now, we've lost the match |
| phải nỗ lực tối đa - nếu chúng ta không ghi bàn ngay bây giờ, chúng ta sẽ thua cuộc đấy |
| | after all |
| | (xem) after |
| | all and sundry |
| | toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một |
| | and all |
| | cũng; kể cả; thêm nữa |
| | the wind blew everything off the table, tablecloth and all |
| gió thổi bay mọi thứ trên bàn, khăn bàn và mọi thứ khác |
| | not at all |
| | không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) |
| | (not) at all |
| | (không) gì hết; chút nào |
| | I don't know him at all |
| tôi không hề biết hắn ta |
| | I didn't enjoy it at all |
| tôi chẳng thích cái đó tí nào cả |
| | there's nothing at all to eat |
| chẳng có cái gì để ăn cả |
| | are you at all worried about the forecast |
| anh có lo lắng chút nào về lời dự đoán đó hay không? |
| | in all |
| | tổng cộng, tất cả, cả thảy |
| | one and all |
| | tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì |
| | one's all |
| | tất cả những gì ta có; đời sống |
| phó từ |
| | hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn |
| | to be dressed all in white |
| mặc toàn đồ trắng |
| | that's all wrong |
| cái đó sai cả rồi |
| | she lived all alone/all by herself |
| bá ta sống hoàn toàn cô độc |
| | the coffee went all over my trousers |
| cà phê đổ hết lên quần tôi |
| | she was all excited |
| cô ta bị kích động mạnh |
| | don't get all upset about it |
| đừng quá lo lắng về việc đó |
| | (trong thể thao và trò chơi) cho mỗi bên |
| | the score was four all |
| tỉ số là bốn đều |
| | all along |
| | suốt thời gian; từ đầu |
| | I realized I had had it in my pocket |
| tôi nhận thấy rằng tôi vẫn để nó trong túi suốt thời gian đó |
| | all in |
| | mệt rã rời, kiệt sức |
| | all of something |
| | có thể nhiều hơn, trọn vẹn |
| | it was all of two miles to the beach |
| từ đây ra bãi biển xa hơn hai dặm |
| | all over |
| | khắp nơi |
| | we looked all for the ring |
| chúng tôi tìm cái nhẫn ở khắp nơi |
| | to be covered all over with mud |
| bùn bẩn khắp người |
| | I'm aching all over after the match |
| tôi ê ẩm toàn thân sau trận đấu |
| | cái mà ta chờ đợi ở một người nào đó |
| | that sounds like my sister all over |
| tiếng động đó nghe đúng là em gái tôi |
| | it's all over with him |
| | (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi, thế là nó đi đời rồi |
| | to be all over somebody |
| | quá nồng nhiệt đối với ai |
| | You can see he's infatuated by her - he was all over her at the party |
| Anh có thể thấy nó say mê cô ta - suốt bữa tiệc nó cứ quấn lấy cô ta |
| | to be all over... |
| | được mọi người (ở nơi nào đó) biết tỏng |
| | news of the holiday was all over the school within minutes |
| chỉ trong vài phút, cái tin được nghỉ đã lan khắp cả trường |
| | to be all up with somebody |
| | là không còn gì nữa (đối với ai) |
| | it looks as though it's all up with us now |
| có vẻ như đối với chúng ta bây giờ thế là hết (chúng ta pha sản, chẳng còn dịp may nào nữa) |
| | all one |
| | tạo nên một đơn vị trọn vẹn |
| | we don't have a separate dining-room; the living area is all one |
| chúng tôi chẳng có phòng ăn riêng; chỗ tiếp khách là một phòng dùng chung (cũng) là phòng ăn |
| | all right (cũng alright) |
| | như đã mong muốn, làm hài lòng |
| | is the coffee all right? |
| cà phê có ngon không? |
| | are you getting along all right in your new job? |
| anh có hài lòng với công việc mới của anh hay không? |
| | bình an vô sự và khoẻ mạnh |
| | I hope the children are all right |
| tôi mong rằng mọi đứa trẻ đều khoẻ cả |
| | tốt vừa phải thôi |
| | this homework is all right but you could do better |
| bài tập này tạm được, nhưng lẽ ra anh có thể làm tốt hơn |
| | biểu thị sự đồng ý làm cái gì mà ai yêu cầu |
| | Will you post this for me? - Yes, all right |
| Anh gửi cái này cho tôi qua bưu điện nhé? - Được |
| | biểu thị sự chắc chắn tuyêt đối |
| | that's the man I saw in the car all right |
| dứt khoát đó là người đàn ông tôi đã trông thấy trên xe ô tô |
| | to be all ears |
| | (xem) ear |
| | to be all eyes |
| | (xem) eye |
| | to be all smiles |
| | luôn luôn tươi cười |
| | to be all legs |
| | (xem) leg |
| | grasp all, lose all |
| | (xem) grasp |
| | that's all |
| | (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gì phải nói thêm nữa |
| | to be all about something |
| | lấy ai/cái gì làm chủ đề hoặc làm mối quan tâm chính |
| | the news is all about the latest summit meeting |
| tin tức chủ yếu nói về cuộc họp thượng đỉnh gần đây nhất |
| | to be all for something/doing something |
| | tin tưởng mạnh mẽ rằng cái gì đó là đáng mong muốn |
| | she's all for more nursery schools being built |
| bà ta hoàn toàn tin rằng cần phải xây thêm nhiều trường mẫu giáo |
| | to be all there |
| | (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên |
| | he is not quite all there |
| anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi |
| | all the same |
| | là vấn đề không quan trọng đối với ai |
| | it was all the same to him |
| điều đó chẳng có ý nghĩa gì đối với hắn |
| | dù thế nào đi nữa; dù sao chăng nữa |
| | he was punished all the same |
| mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt |
| | all the same I have to stay |
| dù sao chăng nữa tôi vẫn phải ở lại |
| | thank you all the same |
| tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) |
| | to be all one to somebody |
| | là vấn đề không quan trọng đối với ai |
| | it's all one to me whether we eat now or later |
| đối với tôi, ăn bây giờ hay lát nữa thì cũng như nhau thôi |
| tiền tố |
| | hoàn toàn |
| | an all-electric kitchen |
| một nhà bếp dùng toàn đồ điện |
| | an all-American show |
| một cuộc trưng bày hoàn toàn của Mỹ |
| | ở mức độ cao nhất |
| | all-important |
| hết sức quan trọng |
| | all-powerful |
| nắm mọi quyền lực |
| | all-merciful |
| vô cùng từ bi |