| ['ɔ:lmoust] |
| phó từ |
| | hầu như, gần như |
| | it's a mistake they almost always make |
| đó là một lỗi mà hầu như lúc nào họ cũng mắc phải |
| | it's almost time to lunch |
| gần đến giờ ăn cơm trưa rồi |
| | dinner's almost ready |
| cơm chiều đã gần xong |
| | he's almost six feet tall |
| nó cao ngót sáu phít |
| | he ate almost nothing |
| hầu như nó chẳng ăn gì |
| | there's almost no space to sit |
| hầu như không có chỗ nào để ngồi |
| | almost anything will do |
| hầu như bất cứ cái gì cũng được |
| | almost anyone in this computer-room can speak English |
| hầu như người nào trong phòng máy này cũng nói được tiếng Anh |
| | he slipped and almost fell |
| nó trượt chân và súyt ngã |
| | the alley was too slippery, so the old man almost made a false step |
| lối đi trơn quá, nên ông lão súyt trượt chân |
| | she fell and almost broke her neck |
| cô ta gần như ngã gẫy cổ |
| | (dùng trước no, nobody, none, nothing, never) thực ra, thực tình, kỳ thực |
| | almost no one want to work under such conditions |
| thực ra chẳng ai muốn làm việc trong hoàn cảnh như thế |
| | almost no one believed him |
| thực ra chẳng ai tin hắn cả |
| | the speaker said almost nothing worth listening to |
| thực ra diễn giả nói chẳng có gì đáng nghe |