| [ə'pi:l] |
| danh từ |
| | (appeal to somebody for something) yêu cầu khẩn khoản |
| | an appeal for help, food, extra staff |
| việc kêu gọi cứu giúp, cung cấp thức ăn, thêm nhân viên |
| | a charity appeal |
| lời kêu gọi cứu tế |
| | yêu cầu giúp đỡ và thông cảm |
| | her eyes held a look of silent appeal |
| đôi mắt cô ấy chất chứa một lời kêu cứu thầm lặng |
| | sự hấp dẫn, sự thích thú |
| | does jazz hold any appeal for you? |
| nhạc jazz có hấp dẫn anh chút nào không? |
| | the new fashion soon lost its appeal |
| mốt mới chẳng bao lâu đã mất sức hấp dẫn |
| | sự chống án, sự kháng cáo |
| | to lodge an appeal |
| gửi đơn kháng cáo |
| | to have the right of appeal |
| có quyền chống án |
| | appeal court |
| toà phúc thẩm |
| | (trong môn cricket) hành vi yêu cầu trọng tài ra quyết định |
| động từ |
| | (to appeal to somebody for something) (to appeal for something) khẩn khoản yêu cầu |
| | I'm appealing on behalf of the famine victims |
| tôi khẩn khoản kêu gọi các ngài nhân danh các nạn nhân của vụ đói kém |
| | the police appealed to the crowd not to panic |
| cảnh sát kêu gọi đám đông đừng hoảng hốt |
| | hấp dẫn; lôi cuốn |
| | the idea of camping has never appealed to me |
| ý nghĩ cắm trại chưa bao giờ là điều hấp dẫn tôi |
| | her sense of humour appealed to him enormously |
| sự nhạy bén của cô ta đối với chất trào phúng đã lôi cuốn anh ta hết sức mạnh mẽ |
| | (to appeal to something) (to appeal against something) kháng cáo; chống án |
| | I've decided not to appeal |
| tôi đã quyết định không chống án |
| | she appealed to the higher court against her sentence |
| bà ấy chống án lên toà trên để phản đối quyết định kết tội bà ấy |
| | (to appeal to somebody) (to appeal for / against something) yêu cầu (trọng tài) tuyên bố một cầu thủ phải ra sân hoặc một quyết định gì khác |
| | the whole side appealed for a catch |
| cả một bên yêu cầu cho bắt bóng |
| | the captain appealed against the light |
| người đội trưởng phản đối về ánh sáng (cho rằng ánh sáng không bảo đảm cho trận đấu tiếp tục) |