| [ə'tend] |
| nội động từ |
| | (to attend to somebody / something) rất chú tâm; rất cẩn thận |
| | why weren't you attending when I explained before? |
| tại sao anh không chú ý khi tôi giải thích? |
| | attend to your work and stop talking |
| hãy chú tâm vào công việc và đừng nói chuyện nữa |
| | (to attend to somebody) chăm sóc; phục vụ |
| | a nurse attends to his needs |
| một y tá chăm sóc ông ta |
| | are you being attended to? |
| đã có nhân viên nào phục vụ ông chưa? (người bán hàng nói với khách đang (xem) hàng) |
| | could you attend to this matter immediately? |
| ông có thể quan tâm đến vấn đề này ngay không? |
| ngoại động từ |
| | trông nom; chăm sóc |
| | Dr Smith attends her in hospital |
| Bác sĩ Smith săn sóc cô ấy trong bệnh viện |
| | đí đều đặn đến nơi nào đó; có mặt tại nơi nào đó |
| | to attend school, church |
| đi đến trường, nhà thờ |
| | They had a quiet wedding - only a few friends attended it |
| Họ lặng lẽ tổ chức đám cưới - chỉ có một ít bạn bè đến dự |
| | the meeting was well attended |
| cuộc họp có nhiều người tham dự |
| | The Queen was attended by her ladies-in-waiting |
| Nữ hoàng được các nữ tì hầu hạ |
| | May good fortune attend you! |
| | Chúc anh nhiều may mắn! |