awake
awake
When you are awake, you are not asleep. | [ə'weik] |
| động từ, thời quá khứ là awoke, động tính từ quá khứ là awoken |
| | (làm cho một người hoặc một động vật) thôi ngủ, đánh thức; thức giấc |
| | he awoke the sleeping child |
| anh ấy đánh thức đứa bé đang ngủ |
| | she awoke when the nurse entered the room |
| bà ta thức giấc khi cô y tá bước vào buồng |
| | (làm cho cái gì) trở nên hoạt động |
| | the letter awoke old fears |
| bức thư làm sống lại những nỗi kinh sợ trước đây |
| | (to awake to something) nhận ra cái gì; nhận thức được cái gì |
| | to awake to the dangers/opportunities |
| nhận ra những nguy cơ/cơ hội |
| tính từ |
| | tỉnh, thức, không ngủ |
| | to lie awake |
| nằm thức (chứ không ngủ) |
| | they aren't awake yet |
| chúng vẫn chưa tỉnh |
| | are the children still awake? |
| bọn trẻ vẫn còn thức à? |
| | to be wide awake |
| hoàn toàn tỉnh táo |
| | (awake to something) ý thức, nhận thức rõ |
| | everyone should be awake to his role in the collectivity |
| mọi người nên nhận thức rõ vai trò của mình trong tập thể |
/ə'weik/
ngoại động từ, awoke; awoke, awoked
đánh thức, làm thức dậy
(nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra
to awake somebody to the sense of duty làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận
(nghĩa bóng) khêu gợi, gợi
to awake someone's interest gợi sự thích thú của ai
nội động từ
thức dậy
(nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra
to awake to the responsibilities of one's new position nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình