award
award
An award is something you get for winning or doing well at something. | [ə'wɔ:d] |
| danh từ |
| | sự quyết định cho cái gì, do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... ban bố |
| | the award of a scholarship |
| quyết định cấp học bổng |
| | phần thưởng |
| | she showed us the athletics medals she had won |
| cô ấy cho chúng tôi xem những phần thưởng điền kinh mà cô ấy đã giành được |
| | to win a merit award |
| được phần thưởng công trạng |
| | award presentation |
| sự tặng thưởng |
| | học bổng |
| | eligible for an award |
| đủ tư cách nhận học bổng |
| ngoại động từ |
| | (to award something to somebody) thưởng, tặng, phạt |
| | she was awarded a medal for bravery |
| cô ấy được tặng thưởng huy chương về lòng dũng cảm |
| | the jury awarded both teams equal points |
| ban giám khảo quyết định cho cả hai đội số điểm bằng nhau |
| | the court awarded him damages of 5000 dollars |
| tòa quyết định phạt anh ta 5000 đô la về các thiệt hại |
/ə'wɔ:d/
danh từ
phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho)
sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo...
sự trừng phạt, hình phạt (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định bắt phải chịu)
ngoại động từ
tặng, tặng thưởng, trao tặng
to award somebody a gold medal tặng ai huy chương vàng
quyết định ban cho, quyết định cấp cho (quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo...)