| ['bæstəd] |
| tính từ |
| | không hợp pháp; ngoài giá thú; hoang |
| | a bastard child |
| đứa con hoang |
| | (nói về ngôn ngữ) pha tạp; lai căng |
| | bastard French |
| tiếng Pháp lai căng |
| danh từ |
| | đứa con không hợp pháp; con hoang |
| | kẻ đáng khinh, kẻ tàn nhẫn |
| | you rotten bastard! |
| mày là đứa thối thây! |
| | sự vật gây khó chịu, đau đớn... |
| | my headache's a real bastard |
| cơn đau đầu của tôi thật là nhức nhối |
| | (dùng để nói thân mật giữa những người bạn trai với nhau) |
| | Harry, you old bastard! Fancy meeting you here! |
| Harry, đồ chết tiệt! Không ngờ lại gặp mày ở đây! |
| | The poor bastard! He's just lost his job! |
| Tội nghiệp thắng đó thật! Nó vừa bị mất việc làm! |