danh từ giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa) chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến (thực vật học) địa vị, việc làm !to fall into a good (nice) berth tìm được công ăn việc làm tốt !to give a wide berth to (hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra (từ lóng) tránh xa (ai)
ngoại động từ bỏ neo; buộc, cột (tàu) sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)