|  | [baund] | 
|  | thì quá khứ và động tính từ quá khứ của bind | 
|  | danh từ | 
|  |  | động tác nhảy lên, nhảy vọt lên | 
|  |  | the dog cleared the gate in one bound | 
|  | con chó chỉ nhảy một cái đã vượt qua cổng | 
|  |  | (số nhiều) giới hạn; ranh giới | 
|  |  | to keep within/go beyond the bounds of reason, sanity, decency, propriety | 
|  | giữ ở trong/vượt khỏi giới hạn của lý trí, sự lành mạnh, sự lịch sự, sự thích đáng | 
|  |  | are there no bounds to his ambition? | 
|  | tham vọng của hắn không có giới hạn nào hay sao? | 
|  |  | public spending must be kept within reasonable bounds | 
|  | chi tiêu công cộng phải nằm trong giới hạn hợp lý | 
|  |  | by/in leaps and bounds | 
|  |  | xem leap | 
|  |  | to know no bounds | 
|  |  | xem know | 
|  |  | out of bounds to somebody (cũng off limits) | 
|  |  | (nói về một nơi nào đó) không cho ai vào hoặc đến thăm | 
|  |  | the town's pubs and bars are out of bounds to troops | 
|  | các quán rượu và quầy rượu của thành phố là nơi quân nhân không được đến | 
|  | động từ | 
|  |  | nhảy lên; nhảy vọt lên | 
|  |  | he bounded into the room and announced that he was getting married | 
|  | nó nhảy vào phòng và tuyên bố là nó sắp lấy vợ | 
|  |  | the dog came bounding up to its master | 
|  | con chó nhảy chồm đến chủ nó | 
|  |  | tạo thành biên giới của cái gì; giới hạn | 
|  |  | Germany is bounded on the west by France and on the south by Switzerland | 
|  | Đức giáp Pháp ở phía tây và giáp Thụy Sĩ ở phía nam | 
|  |  | the airfield is bounded by woods on all sides | 
|  | sân bay có rừng bao quanh tứ phía | 
|  | tính từ | 
|  |  | (bound for...) đi hoặc sắp đi về hướng nào đó | 
|  |  | where are you bound (for)? | 
|  | anh định đi về hướng nào? | 
|  |  | we are bound for home | 
|  | chúng ta sắp trở về nhà | 
|  |  | this ship is outward bound/homeward bound | 
|  | con tàu này sắp ra nước ngoài/trở về xứ | 
|  |  | we're London-bound | 
|  | chúng ta đang hướng về Luân Đôn | 
|  |  | northbound traffic may be delayed because of an accident on the highway | 
|  | giao thông lên phía bắc có thể bị chậm lại do có tai nạn trên xa lộ | 
|  |  | bị giới hạn ở nơi nào đó; bị tắc nghẽn hoặc cản trở vì lý do nào đó | 
|  |  | I don't like being desk-bound (in an office) all day | 
|  | Tôi không muốn cứ phải ôm cái bàn (trong văn phòng) suốt ngày | 
|  |  | his illness has left him completely house-bound | 
|  | bệnh tình của ông ấy buộc ông ấy phải nằm bẹp ở nhà | 
|  |  | fogbound/snowbound airports | 
|  | sân bay không hoạt động được do sương mù/tuyết | 
|  |  | strikebound travellers face long delays this weekend | 
|  | khách đi nghỉ cuối tuần này có cơ bị chậm trễ kéo dài do cuộc bãi công | 
|  |  | (bound to do something) chắc chắn làm cái gì | 
|  |  | the weather is bound to get worse tomorrow morning | 
|  | chắc chắn sáng mai thời tiết sẽ tệ hơn nữa | 
|  |  | you've done so much work that you're bound to pass the exam | 
|  | anh học nhiều như vậy ắt sẽ thi đỗ | 
|  |  | phải làm điều gì (do luật pháp hoặc nghĩa vụ quy định) | 
|  |  | I feel bound to think that you're a professional liar | 
|  | Tôi buộc lòng phải nghĩ rằng anh là kẻ chuyên nói dối | 
|  |  | I'm bound to say dishonesty runs in his blood | 
|  | Tôi buộc lòng phải nói rằng hắn bất lương từ trong máu | 
|  |  | (bound up in something) rất bận rộn với cái gì; rất quan tâm đến cái gì | 
|  |  | he seems very bound up in his work | 
|  | coi bộ anh ta rất bận rộn với công việc | 
|  |  | (bound up with something) liên quan chặt chẽ với cái gì | 
|  |  | the welfare of the individual is bound up with the welfare of the community | 
|  | hạnh phúc của cá nhân gắn liền với hạnh phúc của cộng đồng | 
|  |  | honour bound | 
|  |  | xem honour | 
|  |  | I'll be bound | 
|  |  | Tôi tin chắc | 
|  |  | The children are up to some mischief, I'll be bound! | 
|  | Bọn trẻ lại giở trò tinh nghịch gì đấy, tôi tin chắc là vậy! |