breath
breath | [breθ] | | danh từ | | | hơi thở, hơi | | | to take a deep breath | | hít một hơi dài | | | to hold (catch) one's breath | | nín hơi, nín thở | | | to lose one's breath | | hết hơi | | | to recover one's breath | | lấy lại hơi | | | to take breath | | nghỉ lấy hơi | | | out of breath | | hết hơi, đứt hơi | | | all in a breath; all in the same breath | | một hơi, một mạch | | | cơn gió nhẹ; làn hương thoảng | | | there wasn't a breath of air | | chẳng có tí gió nào | | | tiếng thì thào | | | breath of life | | | điều cần thiết, điều bắt buộc | | | to keep one's breath to cool one's porridge | | | (xem) porridge | | | to speak under one's breath | | | nói khẽ, nói thì thầm, nói thì thào | | | to take one's breath away | | | làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc | | | to waste one's breath | | | hoài hơi, phí lời | | | to draw one's first/last breath | | | chào đời/qua đời | | | to be out of breath | | | thở dốc, thở hổn hển | | | one's last/dying/breath | | | hơi thở cuối cùng | | | to save one's breath | | | khỏi phí lời, khỏi nói những điều vô bổ | | | you can save your breath: he never listens to anyone in the world | | anh khỏi phải phí lời: hắn chẳng bao giờ nghe ai trên đời này cả | | | with bated breath | | | náo nức, hồi hộp |
/breθ/
danh từ hơi thở, hơi to take a deep breath hít một hơi dài to hold (coatch) one's breath nín hơi, nín thở to lose one's breath hết hơi to recover one's breath lấy lại hơi to take breath nghỉ lấy hơi out of breath hết hơi, đứt hơi all in a breath; all in the same breath một hơi, một mạch cơn gió nhẹ; làn hương thoảng there wasn't a breath of air chẳng có tí gió nào tiếng thì thào !breath of life (nostrils) điều cần thiết, điều bắt buộc !to keep one's breath to cool one's porridge (xem) porridge !to speak under one's breath nói khẽ, nói thì thầm, nói thì thào !to take one's breath away làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc !to waste one's breath hoài hơi, phí lời
|
|