brim
brim | [brim] | | danh từ | | | miệng (bát, chén, cốc) | | | vành (mũ) | | | full to the brim | | | đầy ắp, đầy phè | | động từ | | | (to brim with something) là hoặc trở nên đầy ắp | | | a mug brimming with coffee | | một cái ca đầy ắp cà phê | | | eyes brimming with tears | | mắt đẫm lệ | | | the team were brimming with confidence before the match | | đội bóng đầy tin tưởng trước trận đấu | | | (to brim over with something) tràn đầy; tràn trề | | | a glass brimming over with beer | | cốc đầy tràn bia | | | to brim over with excitement, happiness, joy | | tràn đầy phấn chấn, hạnh phúc, vui sướng |
/brim/
danh từ miệng (bát, chén, cốc) vành (mũ) !full to the brim đầy ắp, đầy phè
ngoại động từ đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...)
nội động từ tràn ngập; đầy đến miệng, đổ đầy ắp !to brim over tràn đầy to brim over with joy tràn đầy sung sướng
|
|