bush
bush | [bu∫] | | danh từ | | | bụi cây, bụi rậm | | | the bush rừng cây bụi | | | râu rậm, tóc rậm | | | biển hàng rượu, quán rượu | | | to beat about the bush | | | (xem) beat | | | good wine needs no bush | | | (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương | | | a bird in the hand is worth two in the bush | | | thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng | | ngoại động từ | | | trồng bụi cây (trên một khoảng đất trống để ngăn ngừa sự săn trộm bằng lưới) | | | bừa (một mảnh ruộng) băng bừa có gài cành cây | | danh từ | | | (kỹ thuật) ống lót, cái lót trục | | | (quân sự) ống phát hoả | | ngoại động từ | | | đặt ống lót, đặt lót trục |
/buʃ/
danh từ bụi cây, bụi rậm (the bush) rừng cây bụi râu rậm, tóc râm biển hàng rượu, quán rượu !to beat about the bush (xem) beat !good wine needs no bush (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương !to take to the bush trốn vào rừng đi ăn cướp
ngoại động từ trồng bụi cây (trên một khoảng đất trống để ngăn ngừa sự săn trộm bằng lưới) bừa (một mảnh ruộng) băng bừa có gài cành cây
danh từ (kỹ thuật) ống lót, cái lót trục (quân sự) ống phát hoả
ngoại động từ đặt ống lót, đặt lót trục
|
|