| ['bizi] |
| tính từ |
| | (busy at / with something) (busy doing something) bận rộn, bận |
| | doctors are busy people |
| các bác sĩ là những người bận rộn |
| | she's busy at/with her homework |
| cô ấy bận công việc ở nhà |
| | Please go away - can't you see I'm busy? |
| Xin anh đi đi - anh không thấy tôi đang bận hay sao? |
| | she's busy writing letters |
| cô ấy đang bận viết thư |
| | nhộn nhịp, náo nhiệt, bận rộn |
| | a busy day/life/year |
| một ngày/cuộc đời/năm bận rộn |
| | Victoria is one of London's busiest stations |
| Victoria là một trong những nhà ga nhộn nhịp nhất Luân Đôn |
| | a busy office/street/town |
| một cơ quan/đường phố/thành phố đông đúc tấp nập |
| | đang bận, đang có người dùng |
| | the (telephone) line is busy |
| dây nói đang bận, máy điện thoại đang bận |
| | the photocopier has been busy all morning |
| máy sao chụp bận suốt sáng nay |
| | (về bức hoạ hoặc hoa văn) quá nhiều chi tiết |
| | this wallpaper is too busy for the bedroom |
| thứ giấy dán tường này quá rối mắt đối với phòng ngủ |
| | as busy as a bee |
| | rất bận rộn |
| động từ |
| | (to busy oneself with something, to busy oneself doing something) bận rộn với cái gì, bận rộn làm việc gì |
| | to busy oneself in the garden, with the housework |
| bận rộn ở trong vườn, với công việc nhà |
| | he busied himself cooking the dinner |
| anh ta bận thổi cơm tối |