| [bʌt] |
| liên từ |
| | nhưng, nhưng mà |
| | we tried to do it but couldn't |
| chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được |
| | (one cannot / could not but...) không thể không... |
| | I can't but answer in the negative |
| Chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối |
| | It was a rash thing to do, yet one cannot but admire her courage |
| Đó là công việc liều lĩnh, nhưng không thể không khâm phục lòng can đảm của cô ta |
| | I could not but admit that he was right and I was wrong |
| Tôi không thể không thừa nhận anh ta đúng, còn tôi thì sai |
| | mà lại không |
| | He never comes but he borrows books from me |
| Chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi |
| | I never pass my old house but I think of the happy years I spent there |
| Không bao giờ đi ngang nhà cũ mà tôi không nhớ đến những năm tháng tôi sống hạnh phúc ở đó |
| | Not only...but also..... |
| | Chẳng những..... mà còn, không những.... mà lại.... nữa |
| | You are not only intelligent but also modest |
| Anh chẳng những thông minh mà còn khiêm tốn nữa |
| phó từ |
| | chỉ, chỉ là, chỉ mới |
| | He is but a child |
| Nó chỉ là một đứa trẻ con |
| | She left but an hour ago |
| Cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ |
| | all but |
| | (xem) all |
| giới từ |
| | trừ ra, ngoài ra |
| | The problem is anything but easy |
| Bài toán này không dễ đâu |
| | Come any day but tomorrow |
| Hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai |
| | Read the last but one line |
| Đọc dòng trên dòng cuối cùng |
| | Nobody but you could be so selfish |
| Trừ anh ra, không ai có thể ích kỷ đến mức đó |
| | Everyone was there but him |
| Mọi người đều có mặt trừ nó (Trừ nó ra, ai (cũng) có mặt) |
| | Nothing but trouble will come of this plan |
| Kế hoạch chẳng đem lại cái gì ngoài những chuyện rắc rối |
| | But for |
| | Nếu không có..... |
| | He would have fallen but for me |
| Nếu không có tôi thì nó ngã rồi |
| | But for the rain we would have had a nice holiday |
| Nếu trời không mưa thì chúng ta đã có một kỳ nghỉ vui vẻ |
| | But for the safety belt I wouldn't be alive today |
| Nếu không có cái thắt lưng an toàn thì tôi đâu còn sống đến hôm nay |
| | but that ... |
| | trừ phi, nếu không |
| | I would have gone but that I was ill |
| Nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi |
| | But that you had seen me in the water, I woulod have drowned |
| Nếu anh không thấy tôi dưới nước thì có lẽ tôi đã chết đuối rồi |
| | He would have come with us but that he had no money |
| Lẽ ra nó đã đi với chúng tôi nếu nó không có tiền |
| | but that ... |
| | (sau một từ phủ định) rằng... |
| | I don't deny/doubt/question but that you're telling the truth |
| Tôi không phủ nhận/nghi ngờ/ngờ vực rằng anh đang nói thật |
| | but that ... |
| | khác với... |
| | Who knows but that what he says is true? We have no proof that he is lying |
| Đố ai biết được điều nó nói là không thật? Chúng ta đâu có bằng chứng gì cho thấy là nó nói dối |
| | But then |
| | Mặt khác, nhưng mặt khác |
| | The book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines |
| Quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy tối tân |
| | Not but that (what) |
| | Nhưng không phải vì... |
| | I can't come, not but that I'd like to |
| Tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến |
| đại từ quan hệ |
| | ai... mà không |
| | There was no one but admired him |
| Không có ai mà không thán phục ông ta |
| | There's no man but feels pity for starving children |
| Không ai không cảm thấy thương hại lũ trẻ đang chết đói |
| | There's not one of us but wishes to help you |
| Không ai trong chúng tôi mà không muốn giúp đỡ anh ta |
| danh từ |
| | cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại |
| ngoại động từ |
| | phản đối, nói trái lại |
| | But me no buts |
| Đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà |