danh từ, số nhiều children đứa bé, đứa trẻ đứa con (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm sin is often the child of idleness tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra người lớn mà tính như trẻ con !to be far gone with child có mang sắp đến tháng đẻ !burnt child dreads the fire (xem) fire !this child (từ lóng) bõ già này !from a child từ lúc còn thơ