| [sait] |
| ngoại động từ |
| | nói hoặc viết (những lời lấy từ một đoạn, một cuốn sách, một tác giả.....); trích dẫn |
| | to cite (a verse from) (a poem) by Verlaine |
| trích dẫn (một câu thơ trong) (một bài thơ của) Verlaine |
| | kể cái gì như một thí dụ hoặc để hỗ trợ một lập luận; viện dẫn |
| | she cited the high unemployment figures as evidence of the failure of government policy |
| cô ấy viện dẫn con số thất nghiệp cao để làm bằng chứng cho sự thất bại của chính sách của chính phủ |
| | (pháp lý) gọi ra hầu toà |
| | to cite someone before a court |
| đòi ai ra trước toà |
| | to be cited in divorce proceedings |
| bị gọi ra toà về vụ kiện ly hôn |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (quân sự) chính thức khen ngợi (một quân nhân) vì lòng dũng cảm; tuyên dương |
| | he was cited in dispatches |
| anh ấy được tuyên dương trên thông báo |