clink
clink | [kliηk] | | danh từ | | | (từ lóng) nhà tù, nhà giam, nhà lao, xà lim | | | to be in clink | | bị tống lao, bị giam giữ, nằm xà lim | | | tiếng leng keng (cốc chạm nhau...); tiếng xủng xẻng (đồng xu...) | | | (đùa cợt) đồng xu đồng | | ngoại động từ | | | làm kêu leng keng; làm kêu xủng xẻng | | | to clink one's money in one's pocket | | xóc tiền ở trong túi cho kêu xủng xẻng | | | to clink glasses | | chạm cốc | | nội động từ | | | kêu leng keng; kêu xủng xẻng |
/kliɳk/
danh từ (từ lóng) nhà tù, nhà giam, nhà lao, xà lim to be in clink bị tống lao, bị giam giữ, nằm xà lim
danh từ (chỉ dung số ít) tiếng leng keng (cốc chạm nhau...); tiếng xủng xẻng (đồng xu...) (đùa cợt) đồng xu đồng
ngoại động từ làm kêu leng keng; làm kêu xủng xẻng to clink one's money in one's pocket xóc tiền ở trong túi cho kêu xủng xẻng to clink glasses chạm cốc
nội động từ kêu leng keng; kêu xủng xẻng
|
|