combat
combat | ['kɔmbæt] | | danh từ | | | cuộc chiến đấu giữa hai người, hai đạo quân....; trận đánh | | | armed/unarmed combat | | cuộc chiến đấu có vũ khí/không có vũ khí | | | combat of wits | | cuộc đấu trí | | | the troops were exhausted after months of fierce combat | | quân lính đã bị kiệt sức sau nhiều tháng giao tranh ác liệt | | | a combat jacket, mission, zone | | một chiếc áo trận, nhiệm vụ chiến đấu, vùng chiến sự | | động từ | | | (to combat (against / with) somebody / something) chiến đấu chống lại ai/cái gì; đọ sức với ai | | | to combat the enemy | | đánh nhau với địch | | | to combat disease/inflation/terrorism | | chống bệnh tật/lạm phát/khủng bố |
/'kɔmbət/
danh từ trận, trận đấu, trận đánh, trận chiến đấu single combat trận đánh tay đôi combat of wits cuộc đấu trí
động từ đánh nhau, chiến đấu to combat with (against) somebody đánh nhau với ai, đọ sức với ai to combat for something chiến đấu vì cái gì
|
|