| ['kɔmpaund] |
| danh từ |
| | (hoá học) hợp chất |
| | organic compound |
| hợp chất hữu cơ |
| | common salt is a compound of sodium and chlorine |
| muối thường là một hợp chất natri và clo |
| | (ngôn ngữ học) từ ghép |
| | ' Cattle-truck ', ' sharp-sighted ' and ' pressman ' are compounds |
| 'Cattle-truck', 'sharp-sighted' và 'pressman' là những từ ghép |
| | khu vực có các toà nhà vây quanh (nhất làtrong trại lính hoặc trại tù); khu vực có hàng rào vây quanh |
| tính từ |
| | kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp |
| | compound word |
| từ ghép |
| | compound sentence |
| câu ghép |
| | compound function |
| (toán học) hàm đa hợp |
| | compound interrest |
| lãi kép (lãi cho vốn gốc cộng với lãi) |
| | compound fracture |
| | gẫy xương hở; gẫy chồi xương |
| | compound householder |
| | người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế |
| [kəm'paund] |
| ngoại động từ |
| | (to compound something of / from something) trộn; pha trộn |
| | the vat in which the chemicals are compounded |
| cái thùng trong đó pha trộn các hoá chất |
| | a medicine compounded of herbs |
| thuốc gồm nhiều dược thảo pha trộn nhau |
| | her character was compounded in equal parts of meanness and generosity |
| bủn xỉn và hào phóng là hai phần bằng nhau cấu thành tính nết của cô ta |
| | làm cho tồi tệ thêm |
| | initial planning errors were compounded by carelessness in carrying the plan out |
| những sai lầm ban đầu về việc hoạch định càng thêm tồi tệ vì sự cẩu thả trong việc thực hiện kế hoạch |
| | (pháp lý) không tố giác; làm ngơ |
| | guilty of compounding a felony |
| can tội không tố giác một trọng tội |
| nội động từ |
| | (to compound with somebody for something) đạt được sự thoả thuận về điều gì; thanh toán (một món nợ...); điều đình; dàn xếp |
| | to compound with one's creditors |
| dàn xếp với các chủ nợ |