conceit
conceit | [kən'si:t] | | danh từ | | | tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại | | | to be full of conceit | | rất tự cao tự đại | | | he is a great man in his own conceit | | nó tự cho nó là một người vĩ đại | | | (văn học) hình tượng kỳ lạ; ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm | | | to be out of conceit with somebody | | | không thích ai nữa, chán ngấy ai | | | to put somebody out of conceit with something | | | làm cho ai chán ngấy cái gì |
/kən'si:t/
danh từ tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại to be full of conceit rất tự cao tự đại he is a great man in his own conceit nó tự cho nó là một người vĩ đại (văn học) hình tượng kỳ lạ; ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm !to be out of conceit with somebody không thích ai nữa, chán ngấy ai !to put somebody out of conceit with something làm cho ai chán ngấy cái gì
|
|