| [,kɔnsn'trei∫n] |
| danh từ |
| | (concentration on something) (năng lực) tập trung vào cái gì; sự tập trung |
| | stress and tiredness often result in lack of concentration |
| tình trạng căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến sự thiếu tập trung |
| | a book that requires great concentration |
| cuốn sách đòi hỏi sự tập trung cao độ |
| | I found it hard to keep my concentration with such a noise going on |
| tôi thấy khó mà giữ được tập trung với một tiếng ồn liên tiếp như thế |
| | (concentration of something) sự tập hợp người hoặc vật; sự tập trung |
| | concentrations of enemy troops, industrial buildings |
| những sự tập trung của binh lính địch, các công trình công nghiệp |
| | (hoá học) sự cô |
| | concentration by evaporation |
| sự cô cạn |
| | concentration camp |
| | nơi giam giữ tù chính trị, tù binh (nhất là thời Đức quốc xã); trại tập trung |