|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
confound
confound | [kən'faund] | | ngoại động từ | | | làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan | | | to confound an enemy | | đánh bại kẻ thù | | | to confound a plan | | làm hỏng một kế hoạch | | | to confound a hope | | làm tiêu tan một hy vọng | | | làm cho bối rối và ngạc nhiên; làm cho lúng túng | | | his behaviour amazed and confounded her | | cách cư xử của anh ta làm cô ây kinh ngạc và lúng túng | | | I was confounded to hear that ..... | | tôi thật bối rối khi biết rằng....... | | | (to confound something with something) làm lẫn lộn (các ý nghĩ....), xáo trộn | | | confound him! | | | quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này! | | | confound it! | | | đồ chết tiệt! |
(thống kê) trùng hợp (các yếu tố, các giả thiết)
/kən'faund/
ngoại động từ làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan to confound a plan làm hỏng một kế hoạch to confound a hope làm tiêu tan một hy vọng làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật) horse and foot were confounded together kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả lầm, lầm lẫn I confound you with your brother tôi lầm anh với anh anh !confound him! quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "confound"
|
|