| ['kɔn∫ns] |
| danh từ |
| | lương tâm |
| | bad/evil/guilty conscience |
| lương tâm xấu, lương tâm tội lỗi |
| | after she had committed the crime, her conscience was troubled |
| sau khi phạm tội, lương tâm cô ta bị cắn rứt |
| | she cheerfully cheats and lies; she's got no conscience at all |
| cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên; cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa |
| | it's a matter of conscience |
| đó là vấn đề lương tâm |
| | to ease somebody's conscience/mind |
| | xem ease |
| | a clear conscience laughs at false accusations; a clear conscience is a sure card |
| | lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng |
| | conscience clause |
| | điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can |
| | conscience money |
| | tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt |
| | for conscience's sake |
| | vì lương tâm |
| | the freedom (liberty) of conscience |
| | tự do tín ngưỡng |
| | to get something off one's conscience |
| | giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì |
| | to go against one's conscience |
| | làm trái với lương tâm |
| | a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow |
| | lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên |
| | to have something on one's conscience |
| | có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm |
| | to have the conscience to do (say) something |
| | có gan (dám) làm (nói) cái gì |
| | in all conscience |
| | (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng |
| | to make something a matter of conscience |
| | coi cái gì là bổn phận phải làm |
| | the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience |
| | (xem) prick (twinge, qualm, worm) |
| | to speak (tell) one's conscience |
| | nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả |