cover
cover | ['kʌvə] | | danh từ | | | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì | | | under the same cover | | trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì | | | vung, nắp | | | the cover of a pan | | vung chảo, vung xoong | | | lùm cây, bụi rậm | | | chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú | | | màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) | | | under the cover of religion | | đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo | | | bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) | | | (thương nghiệp) tiền bảo chứng | | | air cover | | | lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân | | | to break cover | | | ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) | | | to read a book from cover to cover | | | đọc một quyển sách từ đầu đến cuối | | | to take cover | | | (quân sự) ẩn núp | | | under the cover of | | | giả danh, dưới chiêu bài | | | dưới sự yểm trợ của | | | under cover of the night | | thừa lúc đêm tối | | | cover charge | | | tiền tính thêm ngoài khoản ăn uống | | | cover note | | | giấy chứng nhận bảo hiểm | | ngoại động từ | | | che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc | | | to cover a wall with paper | | dán giấy phủ lên tường | | | to cover one's face with one's hands | | lấy tay che mặt | | | to cover someone with disgrace | | (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai | | | to cover oneself with glory | | được vẻ vang | | | mặc quần áo, đội mũ | | | cover yourself up, it's cold today | | hôm nay trời lạnh, hãy mặc quần áo ấm vào | | | to stand covered; to remain covered | | cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra | | | (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát | | | to cover the retreat | | yểm hộ cuộc rút lui | | | to cover an area | | khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng | | | giấu, che giấu, che đậy | | | to cover one's confusion | | che dấu sự bối rối | | | to cover one's tracks | | làm mất dấu vết | | | bao gồm, bao hàm, gồm | | | the definition does not cover all the meanings of the word | | định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ | | | the book covers the whole subject | | cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề | | | trải ra | | | the city covers ten square miles | | thành phố trải ra trên mười dặm vuông | | | đi được | | | to cover sixty kilometres within three hours | | đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ | | | đủ để bù đắp lại được, đủ để trả | | | this must be enough to cover your expenses | | số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh | | | to cover a loss | | đủ để bù đắp lại chỗ mất mát | | | nhằm, chĩa vào (ai) | | | to cover someone with a revolver | | chĩa súng lục vào ai | | | ấp (trứng) | | | (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) | | | (báo chí) theo dõi hoặc dự để lấy tin | | | to cover a conference | | theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên | | | bảo hiểm | | | a covered house | | một toà nhà có bảo hiểm | | | to cover in | | | che phủ, phủ kín | | | phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) | | | to cover up | | | bọc kỹ, bọc kín | | | giấu giếm, che đậy |
(Tech) cái chụp, cái nắp; phong bì; bọc dây
phủ || cái phủ
/'kʌvə/
danh từ vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì under the same cover trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì vung, nắp the cover of a pan vung chão, vung xoong lùm cây, bụi rậm chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) under the cover of religion đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover (quân sự) ẩn núp under [the] cover of giả danh, đội lốt dưới sự yểm trợ của under cover of the night thừa lúc đêm tối
ngoại động từ che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc to cover a wall with paper dán giấy phủ lên tường to cover one's face with one's hands lấy tay che mặt to cover someone with disgrace (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai to cover oneself with glory được vẻ vang mặc quần áo, đội mũ cover yourself up, it's cold today hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào to stand covered; to remain covered cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát to cover the retreat yểm hộ cuộc rút lui to cover an area khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng giấu, che giấu, che đậy to cover one's confusion che dấu sự bối rối to cover one's tracks làm mất dấu vết bao gồm, bao hàm, gồm the definition does not cover all the meanings of the word định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ the book covers the whole subject cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề trải ra the city covers ten square miles thành phố trải ra trên mười dặm vuông đi được to cover sixty kilometres in three hours đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ đủ để bù đắp lại được, đủ để trả this must be enough to cover your expenses số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh to cover a loss đủ để bù đắp lại chỗ mất mát nhằm, chĩa vào (ai) to cover someone with a revolver chĩa súng lục vào ai ấp (trứng) (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo to cover a conference theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên bảo hiểm a covered house một toà nhà có bảo hiểm !to cover in che phủ, phủ kín phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up bọc kỹ, bọc kín giấu giếm, che đậy
|
|