crawl
crawl
crawl Babies crawl to move around. | [krɔ:l] | | danh từ | | | ao nuôi cá | | | chỗ nuôi rùa; chỗ nuôi tôm | | | sự bò, sự trườn | | | (thể dục,thể thao) lối bơi crôn, lối bơi trườn ((cũng) crawl stroke) | | | sự kéo lê đi | | | to go at a crawl | | đi kéo lê, đi chậm rề rề, bò lê ra | | nội động từ | | | bò, trườn | | | lê bước, lê chân, bò lê | | | bò nhung nhúc, bò lúc nhúc | | | the ground crawls with ants | | đất nhung nhúc kiến | | | luồn cúi, quỵ luỵ | | | to crawl before somebody | | luồn cúi ai | | | sởn gai ốc | | | it makes my flesh crawl | | cái đó làm tôi sởn gai ốc lên | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không giữ lời, nuốt lời, tháo lui |
/krɔ:l/ danh từ ao nuôi cá chỗ nuôi rùa; chỗ nuôi tôm sự bò, sự trường (thể dục,thể thao) lối bơi crôn, lối bơi trường ((cũng) crawl stroke) sự kéo lê đi to go at a crawl đi kéo lê, đi chậm rề rề, bò lê ra
nội động từ bò, trườn lê bước, lê chân, bò lê bò nhung nhúc, bò lúc nhúc the ground crawls with ants đất nhung nhúc những kiến luồn cúi, quỵ luỵ to crawl before somebody luồn cúi ai sởn gai ốc it makes my flesh crawl cái đó làm tôi sởn gai ốc lên (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không giữ lời, nuốt lời, tháo lui
|
|