| ['kredit] |
| danh từ |
| | lòng tin; sự tín nhiệm; sự tin cậy |
| | the rumour is gaining credit |
| tin đồn ngày càng có nhiều người tin |
| | recent developments lend credit to previous reports |
| những sự phát triển gần đây đã đem lại lòngtin về những báo cáo trước đây |
| | sự tăng thêm uy tín hoặc danh tiếng của ai/cái gì |
| | the brilliant pupil is a credit to his teachers |
| cậu học trò xuất sắc này đã đem vinh dự về cho các thầy của mình |
| | he is a credit to the school |
| nó làm vẻ vang cho cả trường |
| | (số nhiều) danh sách các diễn viên, đạo diễn, người quay phim... đã thực hiện phim, chương trình TV... được giới thiệu lúc đầu hoặc cuối phim (cũng) credit titles |
| | (số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ghi vào hồ sơ chứng nhận người sinh viên đã học xong giáo trình; chứng chỉ |
| | to gain credits in nuclear physics |
| lấy được chứng chỉ về môn vật lý hạt nhân |
| | (credit for something) sự khen ngợi; sự tán thành; sự công nhận |
| | he got all the credit for the discovery |
| ông ấy nhận được mọi danh vọng về những thứ đã phát minh |
| | I can't take any credit; the others did all the work |
| tôi không thể nhận lời khen nào cả; tất cả công việc là do người khác làm |
| | she was given the credit for what I'd done |
| chị ấy được khen ngợi về công việc mà tôi đã làm |
| | give credit where it's due |
| hãy khen cho thích đáng |
| | there was little credit for those who had worked hardest |
| những người đã làm việc tích cực nhất lại ít được khen |
| | his courage has brought great credit to/reflects credit on his regiment |
| lòng dũng cảm của anh ấy đã mang lại danh tiếng/đem lại tiếng tốt cho trung đoàn của anh ấy |
| | sự cho phép hoãn việc trả tiền hàng hoá và dịch vụ; sự cho nợ; sự cho chịu, tín dụng |
| | to buy on credit |
| mua chịu |
| | to grant somebody credit |
| cho ai mua chịu |
| | to refuse somebody credit |
| không cho ai mua chịu |
| | no credit is given at this shop |
| cửa hàng này không bán chịu |
| | letter of credit |
| thư tín dụng |
| | high interest rates make credit expensive |
| lãi suất cao làm cho giá bán chịu đắt hẳn |
| | to give somebody six months' interest-free credit |
| bán chịu cho ai trong sáu tháng mà miễn trả tiền lời |
| | a credit period, agreement, limit |
| thời hạn, hợp đồng, giới hạn cho chịu |
| | (tài chính) số tiền ngân hàng cho vay; tín dụng |
| | the bank refused further credits to the company |
| ngân hàng không cho công ty vay thêm nữa |
| | tiền gửi ngân hàng |
| | how much do I have to my credit? |
| tôi thực có bao nhiêu tiền trong ngân hàng? |
| | your account is in credit |
| tài khoản của anh vẫn còn tiền |
| | (kế toán) bên có |
| | is this item a debit or a credit? |
| khoản này thuộc bên nợ hay bên có? |
| | to be to somebody's credit; to do somebody credit; to do credit to somebody |
| | làm cho ai xứng đáng với sự khen ngợi |
| | to have something to one's credit |
| | thực hiện được cái gì |
| ngoại động từ |
| | (to credit somebody / something with something; to credit something to somebody / something) tin rằng ai/cái gì có cái gì; quy cái gì cho ai/cái gì |
| | Until now, I've always credited you with more sense |
| Cho đến giờ, tôi vẫn công nhận là anh có ý thức hơn |
| | The relics are credited with miraculous powers; Miraculous powers are credited to the relics |
| Những thánh tích được tin là có quyền năng thần kỳ; Những quyền năng thần kỳ được gán cho các thánh tích |
| | (trong câu hỏi và câu phủ định) tin |
| | I can barely credit what she said |
| Tôi không thể nào tin điều cô ta nói |
| | (kế toán) ghi vào bên có |
| | To credit a customer with 100 dollars; To credit 100 dollars to a customer/an account |
| Ghi vào bên có cho khách 100 đô la; Ghi 100 đô la vào bên có cho khách/vào tài khoản |
| | cấp chứng chỉ cho ai |