his arguments sound convincing but they're based on delusion
lý lẽ của hắn nghe có vẻ thuyết phục nhưng là dựa trên sự bịp bợm
ảo tưởng; ảo giác
to be under a delusion/under the delusion that ...
bị một ảo tưởng ám ảnh/có ảo tưởng rằng...
to suffer from delusions
mắc chứng ảo giác
delusions of grandeur
niềm tin sai vào sự quan trọng của bản thân mình; chứng hoang tưởng tự đại
/di'lu:ʤn/
danh từ sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt; sự bị lừa; sự bị lừa gạt ảo tưởng to be (labour) under a delusion bị một ảo tưởng ám ảnh (y học) ảo giác