người được uỷ quyền; người thay mặt; người đại diện
I'm acting as deputy till the headmaster returns
Tôi làm người đại diện cho đến khi ông hiệu trưởng trở về
người liền ngay dưới người đứng đầu một cửa hàng, nhà trường, công sở; phó
deputy chairman
phó chủ tịch
The Director-General and his deputy
Tổng giám đốc và người phó của ông ta
the deputy headmistress
bà hiệu phó
thành viên của nghị viện; nghị sĩ
Chamber of Deputies
hạ nghị viện (ở Pháp)
/'depjuti/
danh từ người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện by deputy thay quyền, được uỷ quyền (trong danh từ ghép) phó deputy chairman phó chủ tịch nghị sĩ Chamber of Deputies hạ nghị viện (ở Pháp) người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)