deserted
deserted | [di'zə:tid] | | tính từ | | | không một ai có mặt ở đó; hoang vắng; vắng vẻ; hiu quạnh | | | a deserted street, area | | đường phố vắng tanh, vùng hoang vắng | | | the school is quite deserted | | trường học hoàn toàn vắng vẻ | | | bị rời bỏ, bị bỏ mặc, bị bỏ rơi | | | a deserted hut, house | | túp lều, căn nhà không người ở | | | a deserted wife | | một người vợ bị bỏrơi |
/di'zə:tid/
tính từ không người ở, hoang vắng, trống trải, vắng vẻ, hiu quạnh bị ruồng bỏ, bị bỏ mặc, bị bỏ rơi
|
|