dirt
dirt
Dirt is another word for soil. | [də:t] |
| danh từ |
| | vật chất không sạch (bụi, đất, bùn chẳng hạn), nhất là khi nó bám vào những nơi ta không muốn (nhà cửa, quần áo, da chẳng hạn); đồ dơ bẩn |
| | his clothes were covered with dirt |
| quần áo của nó phủ đầy bụi bẩn |
| | how can I get the dirt off the walls? |
| làm sao tôi tẩy được chỗ bẩn trên tường? |
| | đất tơi |
| | a pile of dirt beside a newly dug trench |
| một đống đất bên cạnh hào mới đào |
| | ý nghĩ hoặc lời nói tục tĩu |
| | to talk dirt |
| nói tục tĩu |
| | phân; cứt |
| | a pile of dog dirt on the road |
| một bãi cứt chó trên đường |
| | câu chuyện ngồi lê đôi mách có ác ý |
| | he likes to hear all the dirt about his colleagues |
| nó khoái nghe những chuyện ngồi lê đôi mách về đồng nghiệp của nó |
| | to fling (throw, cast) dirt at somebody |
| | chửi rủa ai |
| | bôi nhọ ai, bôi xấu ai, gièm pha ai |
| | to treat somebody like dirt/a dog |
| | xem treat |
| | to dish the dirt |
| | xem dish |
| | as cheap/common as dirt |
| | tầm thường, mạt hạng, rẻ tiền |
/də:t/
ngoại động từ
đâm bằng dao găm
danh từ
đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, đồ dơ dáy
bùn nhão; ghét
hands igrained with dirt tay cáu ghét
đất
vật rác rưởi, vật vô giá trị
lời nói tục tĩu, lời thô bỉ, lời thô tục
to talk dirt nói tục tĩu !to eat dirt
nuốt nhục !to fling (throw, cast) dirt at somebody
chửi rủa ai
bôi nhọ ai, bôi xấu ai, gièm pha ai !yellow dirt
vàng