|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
distinction
distinction | [dis'tiηk∫n] | | danh từ | | | (distinction between A and B) sự khác biệt hoặc tương phản giữa người/vật này với người/vật kia | | | he drew a quite artificial distinction between men and women readers | | anh ta vạch ra sự khác biệt hoàn toàn giả tạo giữa độc giả nam và nữ | | | without distinction of rank, age | | không phân biệt cấp bậc, tuổi tác | | | nét đặc biệt; nét độc đáo | | | to lack distinction | | thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo | | | distinctions of birth and wealth | | những nét đặc biệt về dòng dõi và tài sản | | | biểu hiện danh dự; tước hiệu; danh hiệu | | | an academic distinction | | danh hiệu học thuật; học vị | | | to win a distinction for bravery | | được thưởng huân chương vì lòng dũng cảm | | | sự ưu tú; sự xuất chúng; sự lỗi lạc | | | men of distinction | | những người lỗi lạc | | | a novel, work of distinction | | tiểu thuyết, công trình xuất sắc |
sự phân biệt; đặc điểm phân biệt; sự đặc thù
/dis'tiɳkʃn/
danh từ sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau distinction without a difference điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo all without distinction tất cả không phân biệt nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn) to lack distinction thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng to treat with distinction biệt đãi, trọng vọng sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc men of distinction những người lỗi lạc
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "distinction"
|
|