(pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố...)
thẻ, phiếu (ghi nội dung văn kiện...)
biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan
giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)
ngoại động từ
(pháp lý) ghi vào sổ ghi án (một bản án đã tuyên bố...)
ghi vào thẻ, ghi vào phiếu (những mục tiêu của văn kiện...)
/'dɔkit/
danh từ (pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố...) thẻ, phiếu (ghi nội dung văn kiện...) biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)
ngoại động từ (pháp lý) ghi vào sổ ghi án (một bản án đã tuyên bố...) ghi vào thẻ, ghi vào phiếu (những mục tiêu của văn kiện...)