| [dju:] |
| danh từ |
| | quyền được hưởng; cái được hưởng |
| | he received a large reward, which was no more than his due |
| anh ta đã nhận được một phần thưởng lớn, đó cũng là quyền mà anh ta được hưởng |
| | (số nhiều) thuế |
| | harbour dues |
| thuế bến |
| | (số nhiều) hội phí, đoàn phí |
| | party dues |
| đảng phí |
| | to give somebody his due |
| | công bằng đối với ai |
| | she's a slow worker but, to give her due, she does try very hard |
| cô ta làm việc chậm, nhưng công bằng mà nói, cô ta cố gắng hết sức |
| | give the devil his due |
| | hãy công bằng đối với mọi người (kể cả những kẻ không đáng được (như) vậy) |
| tính từ |
| | (to be due to somebody) mắc nợ hoặc có nghĩa vụ đối với ai, mang ơn |
| | đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) |
| | bill due on May 1st |
| hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; |
| | to fall (become) due |
| đến kỳ phải trả, đến hạn |
| | my rent isn't due till Wednesday |
| đến thứ tư mới tới hạn tôi phải trả tiền thuê nhà |
| | đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng |
| | I'm still due fifteen days' holiday |
| tôi còn được hưởng 15 ngày nghỉ |
| | she's due for promotion |
| cô ấy xứng đáng được thăng chức |
| | after due consideration |
| sau khi suy nghĩ kỹ |
| | with all due respect, I disagree completely |
| với tất cả sự kính trọng thích đáng, tôi hoàn toàn không đồng ý |
| | with due attention |
| với sự chú ý thích đáng |
| | in due form |
| theo đúng thể thức |
| | in due time |
| đúng vào thời điểm cần thiết; đúng lúc |
| | to have one's due reward |
| được phần thưởng xứng đáng |
| | after due consideration |
| sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ |
| | in due course |
| vào một lúc thích hợp |
| | your request will be dealt with in due course |
| yêu cầu của ông sẽ được giải quyết vào một lúc thích hợp |
| | vì, do bởi, tại, nhờ có |
| | it is due to him |
| tại hắn ta |
| | due to one's negligence |
| do cẩu thả, do lơ đễnh |
| | due to fog, the boat arrived late |
| do sương mù nên tàu đến chậm |
| | the discovery is due to Newton |
| nhờ Niu-tơn mà có phát minh |
| | được định thời gian, được sắp đặt, được chờ đợi (theo kế hoạch, theo quy định...) |
| | the train is due at two o'clock |
| xe lửa phải đến vào lúc hai giờ |
| | the train is due and overdue |
| xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi |
| | he is due to speak at the meeting tonight |
| anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay |
| | I'm due to start early |
| tôi phải khởi hành sớm |
| phó từ |
| | đúng |
| | to go due north |
| đi đúng hướng bắc |