danh từ trò khôi hài, trò hề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) kịch vui nhộn; thể kịch vui nhộn
ngoại động từ nhồi (thịt) (nghĩa bóng) cho thêm mắm thêm muối nhồi đầy (tác phẩm văn học) a book farce d with Greek quotations quyển sách nhồi đầy những trích dẫn Hy-lạp (từ cổ,nghĩa cổ) cho gia vị