(Tech) bộ lọc (quang/sóng); màn che; chương trình lọc
(điều khiển học); (vật lí) cái lọc, bộ lọc, máy lọc all-pass f. máy lọc pha amplitude f. máy lọc biên độ band f. máy lọc giải band-elimination f. máy lọc khử theo giải bandpass f. cái lọc băng (giải) elamping f. cái lọc được giữ cố định compensating f. cái lọc bổ chính discontinuous f. máy lọc xung feedback f. cái lọc hệ ngược frequency f. cái lọc tần số high-pass f. cái lọc sao infinite memory f. bộ lọc có nhớ vô hạn interference f. máy lọc chống nhiễu loạn lossless f. máy lọc không hao low-pass f. máy lọc các tần thấp mode f. cái lọc kiểu sóng noise f. cái lọc tiếng ồn nonlinear f. bộ lọc không tuyến tính normalized f. bộ lọc được chuẩn hoá optimun f. bộ lọc tối ưu output f. máy lọc (có) lối ra predicting f. cái lọc tiên đoán pulsed f. máy lọc xung seperation f. cái lọc tách stable f. cái lọc ổn định suppression f. máy lọc chẵn total f. bộ lọc phức tuned f. cái lọc cộng hưởng wave f. cái lọc sóng
/'filtə/
danh từ cái lọc, máy lọc (xăng, không khí) (nhiếp ảnh) cái lọc (ánh sáng) (raddiô) bộ lọc (thông tục) đầu lọc (ở đầu điếu thuốc lá)
ngoại động từ ((cũng) filtrate) lọc
nội động từ ((cũng) filtrate) ngấm qua; thấm qua; thấm vào, xâm nhập tiết lộ ra; lọt ra (tin tức...) nối (vào đường giao thông)