finger
finger
We have five fingers on each hand. | ['fiηgə] |
| danh từ |
| | ngón tay |
| | ngón tay bao găng |
| | vật hình ngón tay (trong máy...) |
| | to burn one's fingers |
| | to get one's fingers burnt |
| | bị thất thế, bị thua thiệt |
| | to cross one's fingers |
| | hy vọng |
| | to pull one's fingers out |
| | làm khẩn trương hơn |
| | to let something slip through one's fingers |
| | buông lỏng cái gì |
| | to lay a finger on |
| | sờ vào, mó vào |
| | to snap one's finger |
| | búng ngón tay tách tách |
| | to lift (stir) a finger |
| | nhích ngón tay (là được) |
| | to look through one's fingers at |
| | vờ không trông thấy |
| | my fingers itch |
| | tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì) |
| | his fingers are all thumbs |
| | (xem) thumbs |
| | to put one's finger on |
| | vạch đúng (những cái gì sai trái) |
| | to turn (twist) someone round one's finger |
| | mơn trớn ai |
| | with a wet finger |
| | dễ dàng, thoải mái |
| | to have a finger in every pie |
| | có liên can (dính líu) |
| | to have one's fingers in the till |
| | thụt két, biển thủ công quỹ |
| | to work one's fingers to the bone |
| | cật lực làm việc |
| | sticky fingers |
| | nhám tay, hay ăn cắp vặt |
| ngoại động từ |
| | sờ mó |
| | to finger a piece of cloth |
| sờ xem một tấm vải |
| | ăn tiền, ăn hối lộ |
| | to finger someone's money |
| ăn tiền của ai |
| | đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay) |
| | to finger the piano |
| đánh pianô |
| | ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc) |
|
| [finger] |
| saying && slang |
| | accuse, blame |
| | He was fingered for the crime, but he didn't steal anything. |
/'fiɳgə/
danh từ
ngón tay
ngón tay bao găng
vật hình ngón tay (trong máy...) !to burn one's fingers
burn to cross one's fingers
cross to have a finger in the pie
pie to lay a finger on
sờ nhẹ, đụng tới !to let something slip through one's fingers
buông lỏng cái gì !to lift (stir) a finger
nhích ngón tay (là được) !to look through one's fingers at
vờ không trông thấy !my fingers itch
tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì) !his fingers are all thumbs
(xem) thumbs !to put one's finger on
vạch đúng (những cái gì sai trái) !to turn (twist) someone round one's finger
mơn trớn ai !with a wet finger
dễ dàng, thoải mái
ngoại động từ
sờ mó
to finger a piece of cloth sờ xem một tấm vải
ăn tiền, ăn hối lộ
to finger someone's money ăn tiền của ai
đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay)
to finger the piano đánh pianô
ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc)