fitting
fitting | ['fitiη] | | danh từ | | | sự làm cho khớp, sự điều chỉnh; sự thử (quần áo) | | | sự lắp ráp | | | (số nhiều) đồ đạc, đồ đạc cố định (trong nhà); đồ trang trí (trong nhà, ô tô...) | | | (số nhiều) máy móc | | tính từ | | | thích hợp, phù hợp | | | phải, đúng |
sự thích hợp, sự vẽ theo các điểm curve f. vẽ đường cong thực nghiệm; vẽ đường cong theo các điểm leasr square f. san bằng bằng phương pháp bình phương bé nhất
/'fitiɳ/
danh từ sự làm cho khớp, sự điều chỉnh; sự thử (quần áo) sự lắp ráp (số nhiều) đồ đạc, đồ đạc cố định (trong nhà); đồ trang trí (trong nhà, ô tô...) (số nhiều) máy móc
tính từ thích hợp, phù hợp phải, đúng
|
|