| [fle∫] |
| danh từ |
| | thịt |
| | thịt, cùi (quả) |
| | sự mập, sự béo |
| | to put on flesh |
| lên cân, béo ra |
| | to lose flesh |
| sút cân, gầy đi |
| | xác thịt, thú nhục dục |
| | to be flesh and blood |
| | là người trần |
| | to be in flesh |
| | béo |
| | flesh and blood |
| | cơ thể bằng da bằng thịt; loài người |
| | có thật, không tưởng tượng |
| | to go the way of all flesh |
| | (xem) go |
| | in the flesh |
| | (nghĩa bóng) bằng xương bằng thịt |
| | his appearance in the flesh ended the rumours about his suicide |
| việc anh ta xuất hiện bằng xương bằng thịt đã chấm dứt những lời đồn anh ta tự tử |
| | I've read all her novels, but I've never seen her in the flesh |
| Tôi đã đọc hết các tiểu thuyết của bà ấy, nhưng chưa bao giờ thấy được bà ấy bằng xương bằng thịt |
| | to make someone's flesh creep |
| | (xem) creep |
| | one's own flesh and blood |
| | người máu mủ ruột thịt |
| | to demand one's pound of flesh |
| | đòi cho đủ mới thôi |
| | a thorn in someone's flesh |
| | cái gai, người bị xem là chướng ngại vật |
| | the world, the flesh and the devil |
| | mọi thứ phàm tục trên đời |
| ngoại động từ |
| | kích thích (chó săn) |
| | làm cho hăng máu |
| | tập cho quen cảnh đổ máu |
| | đâm (gươm...) vào thịt |
| | vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt |
| | nạo thịt (ở miếng da để thuộc) |
| | khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...) |
| | to flesh sth out |
| | bổ sung cái gì cho dồi dào |
| nội động từ |
| | (thông tục) béo ra, có da có thịt |