| ['flʌri∫] |
| danh từ |
| | nét cong bay bướm (nhất là trong chữ viết hoặc hoa văn trang trí) |
| | cử chỉ hoặc tư thế vung tay mạnh mẽ để thu hút sự chú ý |
| | he opened the door for me with a flourish |
| anh ta vung tay mở cửa cho tôi |
| | (âm nhạc) hồi kèn; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng |
| | a flourish of trumpets marked the Queen's arrival |
| một hồi kèn vang lên báo hiệu Nữ hoàng ngự giá |
| nội động từ |
| | hưng thịnh; thịnh vượng; phát đạt; phát triển khoẻ mạnh;, mọc sum sê (cây...) |
| | no new business can flourish in the present economic climate |
| không doanh nghiệp mới nào có thể phát đạt trong thời buổi kinh tế hiện nay |
| | a flourishing basket-ball club |
| một câu lạc bộ bóng rổ phát triển mạnh |
| | this species of flower flourishes in a warm climate |
| loài hoa này nở rộ trong khí hậu ấm |
| | all the family are flourishing |
| cả gia đình đều khoẻ mạnh |
| | (nói về tư tưởng hoặc con người) rất năng động và có ảnh hưởng (trong một thời kỳ rõ rệt nào) |
| | In Germany, the baroque style of art flourished in the 17th and 18th centuries |
| ở nước Đức, phong cách nghệ thuật barôc có ảnh hưởng rất mạnh trong thế kỷ 17 và 18 |
| ngoại động từ |
| | cầm cái gì vẫy qua vẫy lại để thu hút sự chú ý vào vật nào đó |
| | he stormed into the lawcourt, flourishing a letter of complaint |
| nó chạy lao vào toà án, tay huơ huơ lá thư khiếu nại |